Tin tức

Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy 3 năm gần nhất của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thứ tư - 17/07/2024 01:21
Ngày 17/7/2024 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố kết quả tốt nghiệp THPTnăm 2024. Từ ngày 18/7 đến 17h ngày 31/7/2024, thí sinh đăng kí, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần). Để giúp các phụ huynh và các em học sinh có thêm những căn cứ lựa chọn được ngành học mình yêu thích, phù hợp năng lực bản thân, gia tăng cơ hội trúng tuyển, USSH Media tổng hợp điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy (theo Phương thức 100) của tất cả các ngành đào tạo tại VNU-USSH trong 3 năm gần nhất (2023, 2022, 2021).

Tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) ; C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D78 (Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH); D83 (Ngữ văn, Tiếng Trung, KHXH).
 

1. Năm 2023

 
TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*)
A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78
1 Báo chí QHX01 25.50 28.50 26.00 26.00     26.50
2 Chính trị học QHX02 23.00 26.25 24.00 24.70     24.60
3 Công tác xã hội QHX03 23.75 26.30 24.80 24.00     25.00
4 Đông Nam Á học QHX04 22.75   24.75       25.10
5 Đông phương học QHX05   28.50 25.55 25.50     26.50
6 Hàn Quốc học QHX26 24.75 28.25 26.25     24.50 26.50
7 Hán Nôm QHX06   25.75 24.15 25.00     24.50
8 Khoa học quản lý QHX07 23.50 27.00 25.25 25.25     25.25
9 Lịch sử QHX08   27.00 24.25 23.40     24.47
10 Lưu trữ học QHX09 22.00 23.80 24.00 22.75     24.00
11 Ngôn ngữ học QHX10   26.40 25.25 24.75     25.75
12 Nhân học QHX11 22.00 25.25 24.15 22.00     24.20
13 Nhật Bản học QHX12     25.50   24.00   25.75
14 Quan hệ công chúng QHX13   28.78 26.75 26.20     27.50
15 Quản lý thông tin QHX14 24.50 26.80 25.25       25.00
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25.50   26.00       26.40
17 Quản trị khách sạn QHX16 25.00   25.50       25.50
18 Quản trị văn phòng QHX17 25.00 27.00 25.25 25.50     25.75
19 Quốc tế học QHX18 24.00 27.70 25.40 25.25     25.75
20 Tâm lý học QHX19 27.00 28.00 27.00 25.50     27.25
21 Thông tin - Thư viện QHX20 23.00 25.00 23.80       24.25
22 Tôn giáo học QHX21 22.00 25.00 23.50 22.60     23.50
23 Triết học QHX22 22.50 25.30 24.00 23.40     24.50
24 Văn hóa học QHX27   26.30 24.60 23.50     24.60
25 Văn học QHX23   26.80 25.75 24.50     25.75
26 Việt Nam học QHX24   26.00 24.50 23.00     24.75
27 Xã hội học QHX25 24.00 26.50 25.20 24.00     25.70
 

2. Năm 2022

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*)
A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78 D83
1 Báo chí QHX01 25.75 29.90 26.40 25.75     27.25 26.00
2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 23.50 28.50 25.00       25.25  
3 Chính trị học QHX02 21.50 26.75 24.25 23.00     24.50 23.00
4 Công tác xã hội QHX03 23.00 27.75 24.75 22.50     25.00 23.50
5 Đông Nam Á học QHX04 22.00   24.25       24.00  
6 Đông phương học QHX05   29.95 26.35 26.25     26.75 26.25
7 Hàn Quốc học QHX26 26.85 29.95 26.70     25.55 27.25  
8 Hán Nôm QHX06   27.50 24.50 23.00     24.00 23.00
9 Khoa học quản lý QHX07 25.25 29.00 25.50 24.00     26.00 25.00
10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 22.00 26.75 22.90       22.80  
11 Lịch sử QHX08   27.00 24.00 22.00     24.00 21.00
12 Lưu trữ học QHX09 22.50 27.00 22.50 22.00     23.50 22.00
13 Ngôn ngữ học QHX10   28.00 25.25 25.00     25.25 24.50
14 Nhân học QHX11 22.50 26.75 24.25 22.00     24.00 21.00
15 Nhật Bản học QHX12     25.75   24.75   26.25  
16 Quan hệ công chúng QHX13   29.95 26.75 26.00     27.50 26.00
17 Quản lý thông tin QHX14 25.25 29.00 25.50       25.90  
18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.50 24.40       23.75  
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25.25   25.80       26.10  
20 Quản trị khách sạn QHX16 24.75   25.15       25.25  
21 Quản trị văn phòng QHX17 24.75 29.00 25.25 25.00     25.50 25.00
22 Quốc tế học QHX18 25.25 29.00 25.75 25.00     25.75 25.25
23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 22.00 27.00 24.00       24.00  
24 Tâm lý học QHX19 26.50 29.00 26.25 24.25     26.50 24.20
25 Thông tin - Thư viện QHX20 23.50 26.50 23.50       23.75  
26 Tôn giáo học QHX21 22.00 25.50 22.50 20.25     22.90 20.00
27 Triết học QHX22 22.00 26.25 23.25 21.00     23.25 21.00
28 Văn hóa học QHX27   27.00 24.40 22.00     24.50 22.00
29 Văn học QHX23   27.75 24.75 21.25     24.50 22.00
30 Việt Nam học QHX24   27.50 24.00 21.50     23.50 20.25
31 Xã hội học QHX25 23.50 27.75 24.50 23.00     25.25 22.00
 

3. Năm 2021

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*)
A01 C00 D01 D04, D06 D78 D83
1 Báo chí QHX01 25.80 28.80 26.60 26.20 27.10 24.60
2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 25.30 27.40 25.90   25.90  
3 Chính trị học QHX02 24.30 27.20 24.70 24.50 24.70 19.70
4 Công tác xã hội QHX03 24.50 27.20 25.40 24.20 25.40 21.00
5 Đông Nam Á học QHX04 24.50   25.00   25.90  
6 Đông phương học QHX05   29.80 26.90 26.50 27.50 26.30
7 Hàn Quốc học QHX26 26.80 30.00 27.40 26.60  27.90 25.60 
8 Hán Nôm QHX06   26.60 25.80 24.80 25.30 23.80
9 Khoa học quản lý QHX07 25.80 28.60 26.00 25.50 26.40 24.00
10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 24.00 26.80 24.90   24.90  
11 Lịch sử QHX08   26.20 24.00 20.00 24.80 20.00
12 Lưu trữ học QHX09 22.70 26.10 24.60 24.40 25.00 22.60
13 Ngôn ngữ học QHX10   26.80 25.70 25.00 26.00 23.50
14 Nhân học QHX11 23.50 25.60 25.00 23.20 24.60 21.20
15 Nhật Bản học QHX12     26.50   26.90  
16 Quan hệ công chúng QHX13   29.30 27.10 27.00 27.50 25.80
17 Quản lý thông tin QHX14 25.30 28.00 26.00  24.50 26.20 23.70 
18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.20 24.60   24.60  
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 26.00   26.50   27.00  
20 Quản trị khách sạn QHX16 26.00   26.10   26.60  
21 Quản trị văn phòng QHX17 25.60 28.80 26.00 26.00 26.50 23.80
22 Quốc tế học QHX18 25.70 28.80 26.20 25.50 26.90 21.70
23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 25.00 26.90 25.50   25.70  
24 Tâm lý học QHX19 26.50 28.00 27.00 25.70 27.00 24.70
25 Thông tin - Thư viện QHX20 23.60 25.20 24.10 23.50  24.50  22.40
26 Tôn giáo học QHX21 18.10 23.70 23.70 19.00 22.60 20.00
27 Triết học QHX22 23.20 24.90 24.20 21.50 23.60 20.00
28 Văn hóa học QHX27   26.50 25.30 22.90 25.10 24.50
29 Văn học QHX23   26.80 25.30 24.50 25.50 18.20
30 Việt Nam học QHX24   26.30 24.40 22.80 25.60 22.40
31 Xã hội học QHX25 24.70 27.10 25.50 23.90 25.50 23.10

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

Chúc tất cả các em thành công và trúng tuyển được ngành học mà mình yêu thích. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội chào đón các em trở thành Tân Sinh viên K69 của Trường.

>>>>>> Tin liên quan:

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường ĐH KHXH&NV 
Thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 
Thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 
Công bố kết quả trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội: 
- Ngôn ngữ học trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn phát triển mạnh theo hướng ứng dụng
Du lịch học tại VNU-USSH: Đào tạo gắn với thực tiễn trong nước và quốc tế
Trường ĐH có chiến lược khi đào tạo ngành Lịch sử để tăng cơ hội việc làm cho sinh viên
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng – Ngành học mới, hiện đại, triển vọng và thiết thực của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn chính thức tuyển sinh từ năm 2024
Sinh viên ngành Ngôn ngữ học: vị trí việc làm đa dạng và cơ hội thăng tiến rộng mở
Sinh viên 9 ngành khoa học cơ bản tại VNU-USSH nhận học bổng Thu hút tài năng: 

 

 

Tác giả: Hạnh Quỳnh - USSH Media tổng hợp

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây