Tin tức

Điểm chuẩn tuyển sinh sau ĐH 2010

Thứ ba - 26/10/2010 00:37
Trường ĐHKHXH&NV (ĐHQGHN) thông báo điểm trúng tuyển kì thi tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2010.
Trường ĐHKHXH&NV (ĐHQGHN) thông báo điểm trúng tuyển kì thi tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2010.

1. Điểm trúng tuyển đào tạo thạc sĩ

STT Ngành / Chuyên ngành Chỉ tiêu Số thí sinh dự thi Số thí sinh đủ điểm xét tuyển Điểm trúng tuyển Số thí sinh trúng tuyển
1. Ngành Báo chí
1 Báo chí học 35 44 19 11,0 19
2. Ngành Đông Phương học
1 Châu Á học 20 19 19 12,0 19
3. Ngành Chính trị học
1 Chính trị học 7 5 5 11,0 5
2 Hồ Chí Minh học 11 9 9 10,5 9
4. Ngành Du lịch
1 Du lịch học 55 55 53 10,0 53
5. Ngành Hán Nôm
1 Hán Nôm 9 5 3 10,5 3
6. Ngành Lịch sử
1 Dân tộc học 15 14 12 11,0 12
2 Khảo cổ học 5 2 2 12,0 2
3 LS ĐCSVN 55 62 59 12,5 58
4 Lịch sử thế giới 10 7 7 12,0 7
5 Lịch sử sử học và sử liệu học 5 2 2 13,0 2
6 Lịch sử VN 20 18 18 12,0 17
7. Ngành Lưu trữ học và quản trị văn phòng
1 Lưu trữ 22 26 19 10,0 19
8. Ngành Ngôn ngữ học
1 Ngôn ngữ học 35 23 10 11,5 10
9. Ngành Quốc tế học
1 Quan hệ quốc tế 25 20 19 12,0 19
10. Ngành Tâm lí học
1 Tâm lí học 30 34 28 10,5 28
11. Ngành Thông tin - Thư viện
1 Khoa học thư viện 25 29 21 11,5 21
12. Ngành Triết học
1 CNXHKH 18 18 12 13,0 12
2 Tôn giáo học 10 14 11 10,0 11
3 Triết học 27 34 28 11,0 28
13. Ngành Văn học
20 Lí luận văn học 22 21 20 11,0 20
21 VN nước ngoài 10 10 9 13,0 9
22 Văn học VN 40 39 35 11,5 35
23 Văn học dân gian 12 10 8 13,0 8
14. Ngành Xã hội học
24 Xã hội học 37 48 36 10,0 36
15. Ngành khác
25 QLKHCN 20 15 11 11,0 11
26 CSKH&CN (liên kết) 15 5 4 12,0 4
27 QLKH&CN (liên kết) 19 19 14 12,0 14
28 Báo chí học (liên kết) 15 15 12 11,5 12
29 Quan hệ quốc tế (liên kết) 18 18 18 11,0 18
29 Khoa học thư viện (liên kết) 17 17 17 11,0 17

2. Điểm trúng tuyển đào tạo tiến sĩ

STT Chuyên ngành Chỉ tiêu Số thí sinh dự thi Số thí sinh đủ điểm xét tuyển Điểm trúng tuyển Số thí sinh trúng tuyển
CN ThS CN ThS CN ThS CN ThS
1 Báo chí học 4 1 1 62 1
3 Chính trị học 3 2 2 55 2
4 Hồ Chí Minh học 5 3 3 51 3
5 Văn học Việt Nam 10 6 6 55 6
6 Văn học dân gian 2 2 1 76,75 1
7 Lưu trữ 6 4 4 64,2 4
8 Hán Nôm 10 5 4 55 4
9 Xã hội học 10 1 4 1 4 70 59 1 4
10 Tâm lí học xã hội 5 4 3 65 3
11 Lí luận ngôn ngữ 3 2 2 61,6 2
12 Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu 10 6 5 56 5
13 Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số VN 1 1 1 59 1
14 CNDVBC&CNDVLS 5 3 3 52,5 3
15 CNXHKH 3 2 2 60 2
16 Dân tộc học 3 1 1 1 1 68 68 1 1
17 Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại 10 6 6 78 6
18 Lịch sử ĐCS VN 5 1 3 1 3 63,6 53,4 1 3

Tác giả: admin

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây