Ngôn ngữ
Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội có 04 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và 19 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư.
04 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-HĐCDGSNN ngày 22/10/2015 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)
STT |
STT theo quyết định |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Ngành chuyên môn |
Nơi làm việc |
Quê quán |
Mã số Giấy chứng nhận |
1. |
3 |
Phạm Chí Vĩnh |
1956 |
Nam |
Cơ học |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Phú Xuyên, Hà Nội |
354/GS |
2. |
22 |
Hoàng Xuân Cơ |
1950 |
Nam |
Khoa học Trái đất |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Triệu Sơn, Thanh Hóa |
373/GS |
3. |
35 |
Nguyễn Văn Kim |
1962 |
Nam |
Sử học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Thạch Hà, Hà Tĩnh |
386/GS |
4. |
36 |
Nguyễn Hữu Thụ |
1952 |
Nam |
Tâm lý học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Đông Anh, Hà Nội |
387/GS |
19 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-HĐCDGSNN ngày 22/10/2015 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)
T |
STT theo quyết định |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Ngành chuyên môn |
Nơi làm việc |
Quê quán |
Mã số Giấy chứng nhận |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. |
41 |
Nguyễn Ngọc Hóa |
1976 |
Nam |
CNTT |
Trường Đại học Công nghệ |
Hà Trung, Thanh Hóa |
3080/PGS |
2. |
42 |
Phạm Ngọc Hùng |
1979 |
Nam |
CNTT |
Trường Đại học Công nghệ |
Lộc Hà, Hà Tĩnh |
3081/PGS |
3. |
50 |
Nguyễn Phương Thái |
1977 |
Nam |
CNTT |
Trường Đại học Công nghệ |
Lập Thạch, Vĩnh Phúc |
3089/PGS |
4. |
53 |
Nguyễn Thanh Tùng |
1979 |
Nam |
CNTT |
Khoa Quốc tế |
Mộ Đức, Quảng Ngãi |
3092/PGS |
5. |
115 |
Phạm Thị Ngọc Mai |
1977 |
Nữ |
Hóa học |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Xuân Trường, Nam Định |
3154/PGS |
6. |
174 |
Trần Quang Đức |
1965 |
Nam |
Khoa học Trái đất |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Hạ Hòa, Phú Thọ |
3213/PGS |
7. |
176 |
Nguyễn Thị Bảo Hoa |
1965 |
Nữ |
Khoa học Trái đất |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Gia Lâm, Hà Nội |
3215/PGS |
8. |
182 |
Hoàng Thị Minh Thảo |
1979 |
Nữ |
Khoa học Trái đất |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Ý Yên, Nam Định |
3221/PGS |
9. |
198 |
Trần Đức Hiệp |
1973 |
Nam |
Kinh tế |
Trường Đại học Kinh tế |
Gia Lâm, Hà Nội |
3237/PGS |
10. |
225 |
Nguyễn Ngọc Thắng |
1977 |
Nam |
Kinh tế |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kinh Môn, Hải Dương |
3264/PGS |
11. |
227 |
Vũ Đức Thanh |
1957 |
Nam |
Kinh tế |
Trường Đại học Kinh tế |
Quế Võ, Bắc Ninh |
3266/PGS |
12. |
240 |
Nguyễn Thị Quế Anh |
1968 |
Nữ |
Luật học |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Văn Giang, Hưng Yên |
3279/PGS |
13. |
258 |
Đỗ Hoàng Ngân |
1966 |
Nữ |
Ngôn ngữ học |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
Thanh Oai, Hà Nội |
3297/PGS |
14. |
262 |
Nguyễn Thị Phương Thùy |
1981 |
Nữ |
Ngôn ngữ học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Ba Vì, Hà Nội |
3301/PGS |
15. |
303 |
Trần Thiện Thanh |
1976 |
Nữ |
Sử học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Thanh Oai, Hà Nội |
3342/PGS |
16. |
328 |
Bùi Hồng Hạnh |
1976 |
Nữ |
Chính trị học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
An Dương, Hải Phòng |
3367/PGS |
17. |
329 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
1965 |
Nữ |
Triết học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
TP. Ninh Bình, Ninh Bình |
3369/PGS |
18. |
335 |
Bùi Thành Nam |
1971 |
Nam |
Chính trị học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
3375/PGS |
19. |
379 |
Nguyễn Mậu Chung |
1957 |
Nam |
Vật lý |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Hoàng Mai, Hà Nội |
3419/PGS |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn