Tin tức

23 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt chức danh giáo sư và phó giáo sư năm 2015

Thứ sáu - 23/10/2015 11:55
Ngày 22/10/2015, Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước đã ban hành Quyết định 46/QĐ-HĐCDGSNN về việc Công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư cho 52 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư cho 470 nhà giáo.
23 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt chức danh giáo sư và phó giáo sư năm 2015
23 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt chức danh giáo sư và phó giáo sư năm 2015

Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội có 04 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và 19 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư.

04 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-HĐCDGSNN ngày 22/10/2015 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)

STT

STT theo quyết định

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Ngành chuyên môn

Nơi làm việc

Quê quán

Mã số Giấy chứng nhận

1.

3

Phạm Chí Vĩnh

1956

Nam

Cơ học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Phú Xuyên, Hà Nội

354/GS

2.

22

Hoàng Xuân Cơ

1950

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Triệu Sơn, Thanh Hóa

373/GS

3.

35

Nguyễn Văn Kim

1962

Nam

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Thạch Hà, Hà Tĩnh

386/GS

4.

36

Nguyễn Hữu Thụ

1952

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Đông Anh, Hà Nội

387/GS

19 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-HĐCDGSNN ngày 22/10/2015 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)

T

STT theo quyết định

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Ngành chuyên môn

Nơi làm việc

Quê quán

Mã số Giấy chứng nhận

1.

41

Nguyễn Ngọc Hóa

1976

Nam

CNTT

Trường Đại học Công nghệ

Hà Trung, Thanh Hóa

3080/PGS

2.

42

Phạm Ngọc Hùng

1979

Nam

CNTT

Trường Đại học Công nghệ

Lộc Hà, Hà Tĩnh

3081/PGS

3.

50

Nguyễn Phương Thái

1977

Nam

CNTT

Trường Đại học Công nghệ

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

3089/PGS

4.

53

Nguyễn Thanh Tùng

1979

Nam

CNTT

Khoa Quốc tế

Mộ Đức, Quảng Ngãi

3092/PGS

5.

115

Phạm Thị Ngọc Mai

1977

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Xuân Trường, Nam Định

3154/PGS

6.

174

Trần Quang Đức

1965

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hạ Hòa, Phú Thọ

3213/PGS

7.

176

Nguyễn Thị Bảo Hoa

1965

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Gia Lâm, Hà Nội

3215/PGS

8.

182

Hoàng Thị Minh Thảo

1979

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Ý Yên, Nam Định

3221/PGS

9.

198

Trần Đức Hiệp

1973

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

Gia Lâm, Hà Nội

3237/PGS

10.

225

Nguyễn Ngọc Thắng

1977

Nam

Kinh tế

Đại học Quốc gia Hà Nội

Kinh Môn, Hải Dương

3264/PGS

11.

227

Vũ Đức Thanh

1957

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

Quế Võ, Bắc Ninh

3266/PGS

12.

240

Nguyễn Thị Quế Anh

1968

Nữ

Luật học

Đại học Quốc gia Hà Nội

Văn Giang, Hưng Yên

3279/PGS

13.

258

Đỗ Hoàng Ngân

1966

Nữ

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Ngoại ngữ

Thanh Oai, Hà Nội

3297/PGS

14.

262

Nguyễn Thị Phương Thùy

1981

Nữ

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Ba Vì, Hà Nội

3301/PGS

15.

303

Trần Thiện Thanh

1976

Nữ

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Thanh Oai, Hà Nội

3342/PGS

16.

328

Bùi Hồng Hạnh

1976

Nữ

Chính trị học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

An Dương, Hải Phòng

3367/PGS

17.

329

Nguyễn Thị Thanh Huyền

1965

Nữ

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

TP. Ninh Bình, Ninh Bình

3369/PGS

18.

335

Bùi Thành Nam

1971

Nam

Chính trị học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

3375/PGS

19.

379

Nguyễn Mậu Chung

1957

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Hoàng Mai, Hà Nội

3419/PGS

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây