Ngôn ngữ
Sinh viên có mặt tại phòng thi lúc 17h50. Danh sách phòng thi dán tại cửa các phòng thi.
Khi đi thi, sinh viên phải mang theo chứng minh thư nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác có dán ảnh. Sinh viên xem sơ đồ phòng thi sắp xếp theo các ngành học như sau:
TT |
Ngành học |
Số hiệu phòng thi |
|
1 |
Báo chí |
G102 |
G103 |
2 |
Chính trị học |
G104 |
|
3 |
Công tác xã hội |
G105 |
G106 |
4 |
Đông phương học |
G203 |
G204 |
5 |
Khoa học quản lý |
G202 |
G205 |
6 |
Lịch sử |
G206 |
G302 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
8 |
Lưu trữ học |
G303 |
G304 |
9 |
Nhân học |
|
|
10 |
Quan hệ công chúng |
G305 |
|
11 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
G306 |
G407 |
12 |
Quốc tế học |
G408 |
G501 |
13 |
Thông tin học |
G502 |
|
14 |
Triết học |
|
|
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
AB102 |
|
16 |
Tâm lý học |
AB101 |
|
17 |
Văn học |
AB201 |
AB202 |
18 |
Việt Nam học |
AB301 |
|
19 |
Xã hội học |
AB302 |
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn